tiếng anh 10 trang 77 thành phố Sông Công
Games - hành trình thể thao điện tử đầy đam mê và thú vị
Với sự phát triển nhanh chóng của Internet, trò chơi thể thao điện tử đã trở thành chủ đề nóng trong thời đại ngày nay. Trong số các trò chơi bất tận, có một trò chơi được người chơi rất yêu thích, đó là trò chơi . Trò chơi này không chỉ có lối chơi hấp dẫn, căng thẳng mà còn có nội dung trò chơi phong phú và đa dạng, khiến nó trở thành một ngôi sao sáng trong thế giới thể thao điện tử.
tiếng anh 10 trang 77Unit 7 Language lớp 10 trang 77, 78 | Tiếng Anh 10 Global Success

1. application ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng5. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số2. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp6. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập3. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/, /ˌekəˈnɒmɪk/ (adj): thuộc về kinh tế7. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): khả năng, sự khả thi4. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): lời giải thích8. participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ (n): sự tham giaBài 2 trang 77 sgk Tiếng anh 10: Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences.(Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in tiếng anh 10 trang 77 đậm. Sau đó luyện nói các câu)1. Viet Nam is a member of different international organisations.(Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.)2. Our responsibility is to help the most disadvantaged children.(Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.)3. This organisation aims to promote environmental protection.(Tổ chức này nhằm thúc đẩy bảo vệ môi trường.)4. UNICEF aims to create educational opportunities for all children.(UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả trẻ em.) Trả lời:international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tếorganisations/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnz/: các tổ chứcresponsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệmdisadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (adj): thiệt thòiorganisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chứcenvironmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): liên quan đến môi trườngeducational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): liên quan đến giáo dụcopportunities/ˌɒpəˈtjuːnətiz/: cơ hộiVocabulary: Joining international organisations(Từ vựng: Tham gia các tổ chức quốc tế)Bài 1 trang 78 sgk Tiếng anh 10: Match the words in bold with their meanings in the box. tiếng anh 10 trang 77(Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp.)A. intendsD. encourageB. is pleased to acceptE. promisedC. go into 1. Because……
tiếng anh 10 trang 77Tiếng Anh 10 Unit 7 Language trang 77, 78 – Global Success

Tiếng Anh 10 Unit 7 Language trang 77, 78 – Global Success Stress in words with more than three syllables1 (trang 77tiếng anh 10 trang 77 Tiếng Anh 10): Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm được nhấn.)Bài nghe: tiếng anh 10 trang 772 (trang 77 Tiếng Anh 10): Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh trọng âm chính của các từ in đậm. Sau đó tập nói các câu.)Bài nghe:Đáp án:1. ,inter’national ,organi’sations2. re,sponsi’bility – ,disad’vantaged3. ,organi’sation – en,viron’mental4. ,edu’cational ,oppor’tunitiesHướng dẫn dịch:1. Việt Nam là một thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.2. Trách nhiệm của chúng ta là giúp những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.3. Tổ chức này có mục tiêu thúc đẩy việc bảo vệ môi trường. tiếng anh 10 trang 774. UNICEF có mục tiêu tạo ra các cơ hội giáo dục cho mọi trẻ em.Joining international organisations (Tham gia các tổ chức quốc tế)1 (trang 78 Tiếng Anh 10): Match the words in bold with their meanings in the box. (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp.)Đáp án:1. enter = go into2. promote = encourage3. aims = intends4. committed = promised5. welcomes = is pleased to acceptHướng dẫn dịch:1. enter = go into (đi vào, tiến vào)Bởi vì chúng ta là một thành viên của WTO, hàng hóa của chúng ta có thể tiến vào nhiều thị trường hơn.2. promote (thúc đẩy) = encourage (khuyến khích)Tổ chức những lễ hội khác nhau giúp Việt Nam thúc đẩy phong tục và giá trị địa phương.3. aims = intends (có mục đích, có mục tiêu, nhắm vào)UNICEF đặc biệt nhắm vào việc……
tiếng anh 10 trang 77Tiếng Anh 10 Unit 7 Language (trang 77, 78) – Tiếng Anh 10 Global Success

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 10 Language trang 77, 78 trong Unit 7: Viet Nam and International Organisations Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiếtgiúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.PRONUNCIATION1 (trang 77 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)Bài nghe:Nội dung bài nghe:2 (trang 77 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)Bài nghe:Lời giải:1. Viet Nam is a member of different inter’national organi’sations.2. Our responsi’bility is to help the most disad’vantaged children.3. This organi’sation aims to promote environ’mental protection.4. UNICEF aims to create edu’cational oppor’tunities for all children.Hướng dẫn dịch:1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.2. Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.3. Tổ chức này nhằm thúc đẩy bảo vệ môi trường.4. UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả tr tiếng anh 10 trang 77ẻ em.VOCABULARY1 (trang 78 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)1. Because we are a member of the WTO, our goods can enter more markets.2. Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.3. UNICEF particularly aims to support the most disadvantaged children.4. UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.5. Viet Nam welcomes foreign businesses who want to invest in the economy.Lời giải:Giải thích:enter (v) vàopromote (v) thúc đẩyaim (v) nhằm, có mục đíchcommitted cam kếtwelcome (v) chào đónintends: hướng đếnencourage (v) khuyến khíchis pleased to accept: vui vẻ chấp nhậnpromised: hứago into: đi vàoHướng dẫn dịch:1. Vì chúng tôi là thành viên của WTO, hàng hóa của chúng tôi có thể vào nhiều thị trường hơn.2. Tổ chức các lễ tiếng anh 10 trang 77 hội khác nhau giúp Việt Nam quảng bá các phon……